1. Động cơ trống vệ sinh
- Việc không có bộ phận di chuyển bên ngoài làm tăng cường an toàn cho người vận hành.
- Cải thiện vệ sinh bằng cách giảm đi các khu vực lưu trú vi khuẩn.
- Việc bảo dưỡng giảm đi đồng nghĩa với việc giảm chi phí.
Đường kính(inches) |
Dải Công suất HP |
Dòng động cơ trống |
4.00 |
0.11 – 0.25 Hp |
TM100 |
4.5 |
0.16 – 0.5 Hp |
TM113 |
5.0 |
0.25 – 1.5 Hp |
TM127 |
6.5 |
0.25 – 1.5 Hp |
TM160 |
8.5 |
2.0 – 7.5 Hp |
TM215 |
2. Động cơ trống loại tiêu chuẩn:
Đường kính(inches) |
Dải Công suất HP |
Dòng động cơ trống |
20.0 |
20 – 75 hp |
TM500A100 |
24.3 |
20 – 75 hp |
TM630A100 |
31.5 |
20 – 75 hp |
TM800A100 |
31.5 |
75 – 200 hp |
TM800A130 |
36.0 |
200 – 500 hp |
TM915A160 |
3. Động cơ trống loại nặng
Các dòng động cơ trống loại nặng là cứu tinh của ngành công nghiệp. Được thiết kế cho các ứng dụng nặng nhọc, các dòng động cơ loại HD được xây dựng để chịu lực. Dải công suất là từ 1.5 đến 40 mã lực với tốc độ từ 40 đến 1039 feet/phút. Các dòng động cơ trống loại nặng được thiết kế để đảm bảo độ tin cậy và tuổi thọ cao. Phục vụ các ngành công nghiệp đòi hỏi không có thời gian chết, các động cơ trống loại nặng được xây dựng để chịu lực.
Đường kính(inches) |
Dải Công suất HP |
Dòng động cơ trống |
12.5 |
1.5 – 15 Hp |
TM315 |
16.0 |
2.0 – 20 Hp |
TM400 |
20 |
2.0 – 20 Hp |
TM500A60 |
20 |
15 – 50 Hp |
TM500A75 |
4. Động cơ trống loại siêu nặng
Các dòng động cơ trống loại cực khủng được thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi bộ giảm tốc có mô-men xoắn cao và động cơ điện lên đến 500 HP. Những động cơ trống gồ ghề này có tính năng bịt kín cơ khí và cuộn dây điện VPI để giải quyết vấn đề mài mòn và rung động cao gặp phải trong các ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng hoạt động dưới môi trường khắc nghiệt và bụi bặm.
Đường kính(inches) |
Dải Công suất HP |
Dòng động cơ trống |
20.0 |
20 – 75 hp |
TM500A100 |
24.3 |
20 – 75 hp |
TM630A100 |
31.5 |
20 – 75 hp |
TM800A100 |
31.5 |
75 – 200 hp |
TM800A130 |
36.0 |
200 – 500 hp |
TM915A160 |